Xem 23,265
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Bạc mới nhất ngày 29/05/2022 trên website Photomarathonasia.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Bạc để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 23,265 lượt xem.
29/5/2022
Giá bạc nguyên chất 99.9 (bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi) hôm nay
Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Theo khảo sát vào lúc 14:34 ngày 29/05/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Giá bạc hôm nay tại Hà Nội
Đơn vị tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) | Chênh Lệch (đồng) |
---|---|---|---|
1 kg | 16,742,000 | 17,781,000 | 1,039,000 |
1 ounce | 474,641 | 504,097 | 29,456 |
1 gram | 16,742 | 17,781 | 1,039 |
1 lượng (1 cây) | 627,800 | 666,800 | 39,000 |
1 chỉ | 62,780 | 66,680 | 3,900 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 63,346 | 633,460 |
Bạc 925 | 61,679 | 616,790 |
Bạc 750 | 50,010 | 500,100 |
- 1 kg bạc mua vào 16,742,000 đồng và bán ra 17,781,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,039,000 đồng
- 1 ounce bạc mua vào 474,641 đồng và bán ra 504,097 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 29,456 đồng
- 1 gram bạc mua vào 16,742 đồng và bán ra 17,781 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,039 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 627,800 đồng và bán ra 666,800 đồng
- 1 chỉ bạc mua vào 62,780 đồng và bán ra 66,680 đồng
- Giá bạc 950 bán ra: 63,346 đồng/chỉ, 633,460 đồng/lượng
- Giá bạc 925 bán ra: 61,679 đồng/chỉ, 616,790 đồng/lượng
- Giá bạc 750 bán ra: 50,010 đồng/chỉ, 500,100 đồng/lượng
Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh
Đơn vị tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 kg | 16,778,000 | 17,797,000 |
1 ounce | 475,661 | 504,550 |
1 gram | 16,778 | 17,797 |
1 lượng (1 cây) | 629,200 | 667,400 |
1 chỉ | 62,920 | 66,740 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 63,403 | 634,030 |
Bạc 925 | 61,735 | 617,345 |
Bạc 750 | 50,055 | 500,550 |
- 1 kg bạc mua vào 16,778,000 đồng và bán ra 17,797,000 đồng
- 1 ounce bạc mua vào 475,661 đồng và bán ra 504,550 đồng
- 1 gram bạc mua vào 16,778 đồng và bán ra 17,797 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 629,200 đồng và bán ra 667,400 đồng
- 1 chỉ bạc mua vào 62,920 đồng và bán ra 66,740 đồng
- Giá bạc 950 bán ra: 63,403 đồng/chỉ, 634,030 đồng/lượng
- Giá bạc 925 bán ra: 61,735 đồng/chỉ, 617,345 đồng/lượng
- Giá bạc 750 bán ra: 50,055 đồng/chỉ, 500,550 đồng/lượng
Giá bạc trong dịch trong 24h ngày hôm nay
- 1 kg bạc giá 16,491,333 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,380,960 - 16,712,210 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 512,938 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 509,505 - 519,808 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,491 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,381 - 16,712 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạc giá 618,413 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 614,288 - 626,700 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 61,841 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 61,429 - 62,670 đồng/chỉ
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm giá bạc hôm nay được cập nhật mới nhất tại
Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạc giao dịch 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạc giao dịch 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạc giao dịch 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạc giao dịch 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạc giao dịch 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạc giao dịch 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạc giao dịch 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạc giao dịch 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạc giao dịch 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạc giao dịch 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạc giao dịch 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạc giao dịch 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạc giao dịch 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạc giao dịch 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạc giao dịch 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-23 giá bạc giao dịch 16,265,000 đồng/kg, 505,904 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-24 giá bạc giao dịch 16,536,000 đồng/kg, 514,316 đồng/ounce, 16,536 đồng/gram, 620,100 đồng/lượng, 62,010 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-25 giá bạc giao dịch 16,424,000 đồng/kg, 510,832 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-26 giá bạc giao dịch 16,463,000 đồng/kg, 512,060 đồng/ounce, 16,463 đồng/gram, 617,363 đồng/lượng, 61,736 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-27 giá bạc giao dịch 16,491,000 đồng/kg, 512,938 đồng/ounce, 16,491 đồng/gram, 618,413 đồng/lượng, 61,841 đồng/chỉ
Trên đây là bảng giá bạc nguyên liệu, bạc giá sỉ. Đối với sản phẩm bạc trang sức của các thương hiệu như SJC, PNJ ... bạn cần đến cửa hàng gần nhất để cập nhật giá chính xác nhất.
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 14:34 ngày 29/05 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau:
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 29/5
- 1 kg bạch kim giá 714,025,110 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 709,074,005 - 716,996,800 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 22,208,663 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 22,054,667 - 22,301,093 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 714,025 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 709,074 - 716,997 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 26,775,938 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 26,590,275 - 26,887,388 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,677,594 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,659,028 - 2,688,739 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạch kim giao dịch 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạch kim giao dịch 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạch kim giao dịch 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạch kim giao dịch 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạch kim giao dịch 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạch kim giao dịch 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạch kim giao dịch 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạch kim giao dịch 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạch kim giao dịch 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạch kim giao dịch 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạch kim giao dịch 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạch kim giao dịch 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạch kim giao dịch 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạch kim giao dịch 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạch kim giao dịch 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-23 giá bạch kim giao dịch 714,536,000 đồng/kg, 22,224,542 đồng/ounce, 714,536 đồng/gram, 26,795,100 đồng/lượng, 2,679,510 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-24 giá bạch kim giao dịch 714,134,000 đồng/kg, 22,212,049 đồng/ounce, 714,134 đồng/gram, 26,780,025 đồng/lượng, 2,678,003 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-25 giá bạch kim giao dịch 706,320,000 đồng/kg, 21,969,020 đồng/ounce, 706,320 đồng/gram, 26,487,000 đồng/lượng, 2,648,700 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-26 giá bạch kim giao dịch 709,074,000 đồng/kg, 22,054,667 đồng/ounce, 709,074 đồng/gram, 26,590,275 đồng/lượng, 2,659,028 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-27 giá bạch kim giao dịch 714,025,000 đồng/kg, 22,208,663 đồng/ounce, 714,025 đồng/gram, 26,775,938 đồng/lượng, 2,677,594 đồng/chỉ
Tham khảo: Giá vàng hôm nay 29/5
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Đà Nẵng | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Khánh Hòa | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Cà Mau | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Huế | 68,470,000 | 69,530,000 | 1,060,000 |
SJC Bình Phước | 68,480,000 | 69,520,000 | 1,040,000 |
SJC Đồng Nai | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC Cần Thơ | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC Quãng Ngãi | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC An Giang | 68,520,000 | 69,550,000 | 1,030,000 |
SJC Bạc Liêu | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Quy Nhơn | 68,480,000 | 69,520,000 | 1,040,000 |
SJC Ninh Thuận | 68,480,000 | 69,520,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Ninh | 68,480,000 | 69,520,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Nam | 68,480,000 | 69,520,000 | 1,040,000 |
SJC Bình Dương | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Đồng Tháp | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Sóc Trăng | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Kiên Giang | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC Đắk Lắk | 68,470,000 | 69,530,000 | 1,060,000 |
SJC Quảng Bình | 68,480,000 | 69,520,000 | 1,040,000 |
SJC Phú Yên | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC Gia Lai | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC Lâm Đồng | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC Yên Bái | 68,520,000 | 69,550,000 | 1,030,000 |
SJC Nghệ An | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,470,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,480,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,520,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,480,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,480,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,480,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,480,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,470,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,480,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,520,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 14:10 ngày 29/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC 1L, 10L | 68,500,000 | 69,500,000 | 1,000,000 |
SJC 5c | 68,500,000 | 69,520,000 | 1,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 68,500,000 | 69,530,000 | 1,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54,150,000 | 55,150,000 | 1,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 54,150,000 | 55,250,000 | 1,100,000 |
Nữ Trang 99.99% | 53,950,000 | 54,750,000 | 800,000 |
Nữ Trang 99% | 52,908,000 | 54,208,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,384,000 | 37,384,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,983,000 | 22,983,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,908,000 đồng/lượng và bán ra 54,208,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,384,000 đồng/lượng và bán ra 37,384,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,983,000 đồng/lượng và bán ra 22,983,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 29/05, tại khu vực Hà Nội lúc 14:10 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC bán lẻ | 68,500,000 | 69,400,000 | 900,000 |
SJC bán buôn | 68,500,000 | 69,400,000 | 900,000 |
AVPL | 68,500,000 | 69,400,000 | 900,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 54,050,000 | 54,850,000 | 800,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 53,900,000 | 54,150,000 | 250,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,850,000 | 54,100,000 | 250,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,600,000 | 54,650,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,500,000 | 54,550,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99 | 52,800,000 | 54,200,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 41,990,000 | 43,990,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K (68%) | 35,960,000 | 38,960,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 31,880,000 | 33,880,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,520,000 | 23,520,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 68,500,000 đồng/lượng và bán ra 69,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 41,990,000 đồng/lượng và bán ra 43,990,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,960,000 đồng/lượng và bán ra 38,960,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,880,000 đồng/lượng và bán ra 33,880,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,520,000 đồng/lượng và bán ra 23,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ
Cũng trong ngày hôm nay (29/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 14:10 mới nhất như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
PNJ Tp Hồ Chí Minh | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
PNJ Hà Nội | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
PNJ Đà Nẵng | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
PNJ Miền Tây | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,500,000 | 54,300,000 | 800,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 39,480,000 | 40,880,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 30,520,000 | 31,920,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,340,000 | 22,740,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,480,000 đồng/lượng và bán ra 40,880,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,520,000 đồng/lượng và bán ra 31,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,340,000 đồng/lượng và bán ra 22,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (29/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 14:10 cụ thể như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC | 68,650,000 | 69,400,000 | 750,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 68,400,000 | 69,400,000 | 1,000,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 54,250,000 | 55,000,000 | 750,000 |
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) | 54,450,000 | 55,150,000 | 700,000 |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 54,450,000 | 55,150,000 | 700,000 |
Vàng trang sức 9999 (24K) | 53,850,000 | 54,850,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,750,000 | 54,750,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 53,311,500 | 54,301,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 68,650,000 đồng/lượng và bán ra 69,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,400,000 đồng/lượng và bán ra 69,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,311,500 đồng/lượng và bán ra 54,301,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 13:10 ngày 29/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng Miếng Vrtl | 54,210,000 | 54,960,000 | 750,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 54,210,000 | 54,960,000 | 750,000 |
Vàng Miếng Sjc | 68,660,000 | 69,380,000 | 720,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,450,000 | 54,850,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,210,000 đồng/lượng và bán ra 54,960,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,210,000 đồng/lượng và bán ra 54,960,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 68,660,000 đồng/lượng và bán ra 69,380,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Video clip

Giá bạc lập đỉnh lịch sử sau 7 năm

Phn | dây đơn 6 cây bạc tuyệt đẹp giá cực rẻ |

Trang sức bạc cũ có bán lại được không bán ở đâu được giá cao ? | kim hoàn ttp

Phn | bộ dây chuyền bạc khủng - dây bạc nam cao cấp |

1 cây bạc nặng bao nhiêu? câu hỏi đơn giản mà nhiều bạn lại chưa hề biết!

Giá bạc hôm nay

Bạc hương - dây chuyền bạc nam 2 cây + mặt thánh giá bạc đẹp. lh zalo 0966 646 460.

Bạc ta, bạc thái, bạc ý, bạc 925 là gì

Phn | bộ dây bạc giá cực rẻ - dây bạc nam cao cấp |

#771 | bạc ta, bạc 928, bạc thái, bạc ý là gì?

Bạc chỉ còn 50% để "về đỉnh". triển vọng tiếp theo là gì?

Phn | các mẫu dây bạc nam đẹp |

Bạc 925 là gì - giải mã về các loại bạc ta bạc thái bạc ý 925 bạc xi mạ

Phn | phân biệt bạc thật bạc giả đơn giản | silver real and silver fake

Giảm giá nhẫn bạc hôm nay/giá 900k_0854589999/trieugold

Phn | dây chuyền bạc nam 3 cây - dây chuyền bạc nam cao cấp |

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 28/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Gia đình 5 đời giữ nghề làm bạc truyền thống | vtc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay, 27/5/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Nguồn sỉ trang sức bạc 925 xưởng sản xuất bạc 925 giá tốt nhất hcm và hn

Giá vàng hôm nay - ngày 26/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Cách nhận biết bạc thật & bạc giả mà ai cũng nên biết

Phn | các mẫu dây bạc nam tuyệt đẹp - dây bạc cao cấp |

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Hương shop - 12 mẫu lắc tay bạc nam và dây chuyền bạc nam đẹp. làm theo size yc. zlo: 0966 646 460

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay, 26/2/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tin kinh tế: giá vàng trong nước giảm sâu theo thị trường thế giới

Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc

Dây bạc ta cho nam, giá: 778.000 vnđ mã số: tsvn009561

Giá vàng hôm nay 15/8 liệu có giảm lại ? toàn cảnh giá vàng hôm nay giá vàng sẽ biến động ra sao

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 1/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/1/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày mai 27-5-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất -giá vàng mới

Giá vàng hôm nay ngày 19-2-2021 giá vàng 9999 giá vàng sjc hôm nay tiếp đà giảm mạnh

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 29/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Bạc trên website Photomarathonasia.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!