Top 7 # Xem Nhiều Nhất Trong Word Chức Năng Split Cells Dùng Để Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Photomarathonasia.com

Hướng Dẫn Sử Dụng Tính Năng Split Cell Trong Excel

Ví dụ trên được minh họa bằng bảng sau:

Bước 1: Nhấp chọn dòng số thứ tự 11.

Bước 2: Tại thẻ View, nằm trong nhóm Window, bạn nhấp chọn Split.

Và tương tự như vậy, bạn có thể sử dụng chức năng này đối với cột, hay đồng thời cả cột và hàng.

Bước 2: Kéo thả đường kẻ phân cách lên trên cùng (dành cho hàng) và sang tận cùng trái (dành cho cột).

Bước 3: Ấn vào Split trong nhóm Window.

Để giúp tránh tình trạng nhiều sổ tính xuất hiện cùng một lúc sẽ làm rối màn hình làm việc của bạn, Excel cung cấp cho người dùng các tính năng hữu hiệu bao gồm:

SẮP XẾP HIỂN THỊ SỔ TÍNH

Khi bạn làm việc với nhiều sổ tính, để dễ dàng di chuyển và hiển thị một cách trực quan, bạn có thể dùng chức năng Arrange All nằm tại nhóm Window, thẻ View.

Có 4 tùy chọn như sau:

–Tiled: giúp sắp xếp các sổ tính thành các khối vuông và có diện tích bằng nhau.

–Horizontal: giúp sắp xếp các sổ tính với độ rộng hàng bằng nhau.

–Vertical: giúp sắp xếp các sổ tính với độ rộng cột bằng nhau.

–Cascade giúp sắp xếp các sổ tính thành các lớp chồng lên nhau.

Thao tác ẩn sổ tính sẽ khiến cho màn hình hiển thị của bạn được sáng sủa và gọn gàng hơn, cùng với đó sẽ tránh việc lựa chọn sai hay nhầm sổ tính.

Để thực hiện ẩn sổ tính, trong nhóm Window của thẻ View, nhấn chọn Hide.

Để tiến hành hiện sổ tính, trong nhóm Window của thẻ View, nhấn chọn Unhide. Lúc này, hộp thoại hiện ra đã bao gồm những sổ tính bị ẩn đi, bạn tiến hành chọn những sổ tính muốn hiển thị lại và ấn OK.

Đánh giá bài viết

Cách Dùng Chức Năng Replace Trong Word

1. Cách dùng chức năng replace trong word

Chức năng replace là một chức năng khá phổ biến và rất được ưa dùng, tuy không có vai trò quan trọng như một số các chức năng khác nhưng replace khiến cho bạn phải hài lòng bởi vì sự tiện lợi của nó. Không chỉ có việc thay thế các từ hay dùng mà còn sử dụng để đổi vị trí các từ.

Thay thế từ

3. Cách dùng chức năng replace trong word

Chọn thay thế tất cả Replace all và tất cả các từ UniCA sẽ được thay đổi thành UNICA theo ý bạn muốn.

Đảo vị trí các từ

4. Cách dùng chức năng replace trong word

Thực hiện các thao tác như trên hình khi nhấn vào Replace all bạn sẽ thấy xuất hiện hộp thoại và nhấn vào No.

Như vậy việc thay thế hay đảo vị trí các từ thật đơn giản chỉ cần sử dụng chức năng replace trong word thì mọi việc trở nên thật dễ dàng. Ngoài ra chức năng còn được kết hợp với các chức năng khác để thực hiện những công việc nâng cao hơn khó hơn. Nhưng Replace đã rất là hữu ích khi sử dụng chức năng chính của nó, đây là một trong những tính năng được dùng rất phổ biến. Bởi không cần những đến thao tác các bước trên màn hình mà có thể sử dụng phím tắt để tìm một cách nhanh chóng hơn, nhấn tổ hợp phím Ctrl + H để trực tiếp thay thế không chỉ ở word mà còn có thẻ sử dụng được cả những công cụ tạo văn bản khác.

Cách sử dụng tính năng Replace để đảo vị trí các từ trong Word

Tính năng Replace trong Word các bạn thường biết đến với chức năng thay thế từ để tìm kiếm và thay thế từ trong Word. Ngoài chức năng mà các bạn thường sử dụng ra thì Replace cón có tính năng đảo vị trí từ trên Word.

Bước 1: Chọn từ cần bôi đen. Bước 2: Mở cửa sổ Find and Replace bằng cách ấn tổ hợp Ctrl + H. Bước 3: Xuất hiện hộp thoại Find anh Replace, trong thẻ Replace các bạn nhấn More để mở rộng tùy chọn. Bước 4: Các bạn thiết lập một tùy chỉnh:

– Đánh dấu chọn các tùy chọn Use Wildcards.

– Trong ô Replace With các bạn nhập 2 1 giữa 2 và 1 là dấu cách.

Bước 5: Sau khi thiết lập xong, các bạn chọn Replace All để đảo vị trí các từ.

Khi xuất hiện các thông báo, bạn có muốn mở rộng trên toàn văn bản không thì bạn chọn No để từ chối.

Chắc chắn bạn nào cũng muốn thành thạo về word để tạo ra những file word chuyên nghiệp, nhưng vấn đề thời gian tài chính chất lượng là những lo ngại của bạn, giới thiệu cho bạn khóa học LÀM CHỦ WORD 2016 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO của UNICA giải đáp cho bạn toàn bộ những vấn đề của bạn.

Cách Sử Dụng Hàm Đa Chức Năng Split Trong Excel

Chức năng Split trong VBA, xuất hiện lần đầu tiên trong phiên bản Excel 2000, có khả năng khiến việc thực hiện các tác vụ thông thường trở nên đơn giản hơn. Hàm này hỗ trợ tối đa các ký tự chữ dạng string, và trả về kết quả là tổ hợp các biến thể từ số 0, trong đó chứa các thành phần tạo nên ký tự đó (lưu ý bạn nên ghi rõ các ký tự được sử dụng để phân tách các thành phần này với nhau).

Sub SplitDemo() Dim txt As String Dim x As Variant Dim i As Long txt = "The Split function is versatile" x = Split(txt, " ") For i = 0 To UBound(x) Debug.Print x(i) Next i End Sub

Kết quả của lệnh này sẽ được thể hiện ở phần tiếp theo.

Đây là cách sử dụng hàm ExtractElement khi lập công thức Excel.

=ExtractElement("546-339-909-944",3,"-")

Công thức này trả về kết quả là số 909, cũng chính là thành phần thứ 3 tạo nên chuỗi ký tự (dấu “-” được sử dụng làm dấu phân tách).

Function WordCount(txt) As Long ' Returns the number of words in a string Dim x As Variant txt = Application.Trim(txt) x = Split(txt, " ") WordCount = UBound(x) + 1 End Function Function ExtractFileName(filespec) As String ' Returns a filename from a filespec Dim x As Variant x = Split(filespec, Application.PathSeparator) ExtractFileName = x(UBound(x)) End Function Function ExtractPathName(filespec) As String ' Returns the path from a filespec Dim x As Variant x = Split(filespec, Application.PathSeparator) ReDim Preserve x(0 To UBound(x) - 1) ExtractPathName = Join(x, Application.PathSeparator) & _ Application.PathSeparator End Function

Với địa chỉ của tệp như trên, hàm ExtractFileName đã tách riêng được tên tệp “budget98.xls” và đường dẫn chứa tệp “c:filesworkbooksarchives”.

Cách đếm số ký tự đặc biệt có trong một chuỗi văn bản

Dựa vào độ dài của chuỗi ký tự chính và chuỗi ký tự con, hàm CountOccurrences sẽ tính được số lần chuỗi ký tự con xuất hiện trong một đoạn chuỗi ký tự chính bất kỳ.

Function CountOccurrences(str, substring) As Long ' Returns the number of times substring appears in str Dim x As Variant x = Split(str, substring) CountOccurrences = UBound(x) End Function

Cách tìm ký tự dài nhất

Dựa vào nội dung của câu, hàm LongestWord sẽ cho ra kết quả đâu là ký tự dài nhất xuất hiện trong câu.

Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Hàm Đa Chức Năng Split Trong Excel

Chức năng Split trong VBA, xuất hiện lần đầu tiên trong phiên bản Excel 2000, có khả năng khiến việc thực hiện các tác vụ thông thường trở nên đơn giản hơn. Hàm này hỗ trợ tối đa các ký tự chữ dạng string, và trả về kết quả là tổ hợp các biến thể từ số 0, trong đó chứa các thành phần tạo nên ký tự đó (lưu ý bạn nên ghi rõ các ký tự được sử dụng để phân tách các thành phần này với nhau).

Ví dụ minh hoạ đơn giản

Sub SplitDemo() Dim txt As String Dim x As Variant Dim i As Long txt = "The Split function is versatile" x = Split(txt, " ") For i = 0 To UBound(x) Debug.Print x(i) Next i End Sub

Kết quả của lệnh này sẽ được thể hiện ở phần tiếp theo.

Ở đây ta sử dụng dấu cách làm dấu phân tách chính. Bạn có thể sử dụng bất kỳ chữ cái hay ký tự string nào để làm dấu phân tách. Ở những ví dụ sau ta sẽ thấy các cách sử dụng khác của chức năng Split.

Cách trích xuất riêng một ký tự riêng lẻ

Function ExtractElement(str, n, sepChar)

' Returns the nth element from a string, ' using a specified separator character

Dim x As Variant x = Split(str, sepChar) ExtractElement = x(n - 1) Else ExtractElement = "" End If End Function

Đây là cách sử dụng hàm ExtractElement khi lập công thức Excel.

=ExtractElement("546-339-909-944",3,"-")

Công thức này trả về kết quả là số 909, cũng chính là thành phần thứ 3 tạo nên chuỗi ký tự (dấu “-” được sử dụng làm dấu phân tách).

Cách đếm số ký tự

Function WordCount(txt) As Long

' Returns the number of words in a string

Dim x As Variant txt = Application.Trim(txt) x = Split(txt, " ") WordCount = UBound(x) + 1 End Function

Cách chia nhỏ tên đường dẫn của tệp

Function ExtractFileName(filespec) As String

' Returns a filename from a filespec

Dim x As Variant x = Split(filespec, Application.PathSeparator) ExtractFileName = x(UBound(x)) End Function Function ExtractPathName(filespec) As String

' Returns the path from a filespec

Dim x As Variant x = Split(filespec, Application.PathSeparator) ReDim Preserve x(0 To UBound(x) - 1) ExtractPathName = Join(x, Application.PathSeparator) & _ Application.PathSeparator End Function

Với địa chỉ của tệp như trên, hàm ExtractFileName đã tách riêng được tên tệp “budget98.xls” và đường dẫn chứa tệp “c:filesworkbooksarchives”.

Cách đếm số ký tự đặc biệt có trong một chuỗi văn bản

Dựa vào độ dài của chuỗi ký tự chính và chuỗi ký tự con, hàm CountOccurrences sẽ tính được số lần chuỗi ký tự con xuất hiện trong một đoạn chuỗi ký tự chính bất kỳ.

Function CountOccurrences(str, substring) As Long

' Returns the number of times substring appears in str

Dim x As Variant x = Split(str, substring) CountOccurrences = UBound(x) End Function

Cách tìm ký tự dài nhất

Dựa vào nội dung của câu, hàm LongestWord sẽ cho ra kết quả đâu là ký tự dài nhất xuất hiện trong câu.

Function LongestWord(str) As String ' Returns the longest word in a string of words Dim x As Variant Dim i As Long str = Application.Trim(str) x = Split(str, " ") LongestWord = x(0) For i = 1 To UBound(x) LongestWord = x(i) End If Next i End Function Đừng bỏ qua: Khóa học Excel văn phòng tại Hà Nội

Đánh giá bài viết này